Nâng Cấp Vốn Từ Vựng: Phrasal Verb Chủ Đề “MONEY”

Trong hành trình chinh phục IELTS, việc sở hữu một vốn từ vựng phong phú và đa dạng là yếu tố then chốt để đạt được điểm số cao trong các kỹ năng Speaking và Writing. Nhằm hỗ trợ học viên tối ưu hóa năng lực ngôn ngữ, mình xin giới thiệu đến các bạn “Phrasal verb” chủ đề (Money) thường gặp trong bài thi.

trananhkhang.com

  • phrasal verb về chủ đề money
  • phrasal verb về chủ đề money
  • phrasal verb về chủ đề money
Explanation (Giải thích)

Dưới đây là những từ vựng Phrasal verbs chủ đề “Money”:

  1. Bring in: Kiếm tiền, mang lại thu nhập
  2. Come into: Thừa kế tiền
  3. Fork out: Chi trả (thường là không sẵn lòng)
  4. Live on: Sống dựa vào
  5. Save up: Tiết kiệm tiền
  6. Cough up: Trả tiền một cách miễn cưỡng
  7. Pay back: Trả lại tiền đã vay
  8. Splash out: Chi tiêu hoang phí
  9. Chip in: Góp tiền
  10. Club together: Cùng nhau góp tiền
  11. Get by (on): Xoay sở để sống với số tiền ít ỏi
  12. Put aside: Để dành tiền
  13. Rip off: Bị chặt chém, bán với giá quá cao
  14. Rake in: Kiếm được nhiều tiền
Review (Ôn tập) 

Hãy sử dụng những từ vựng Phrasal verbs “Money” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:

  1. His new business is bringing in a lot of money.
  2. She came into a fortune when her grandfather died.
  3. I had to fork out a lot of money for the repairs.
  4. It’s hard to live on a student’s salary.
  5. I’m saving up for a new car.
  6. He finally coughed up the money he owed me.
  7. I’ll pay you back next week.
  8. We decided to splash out on a new TV.
  9. Everyone chipped in to buy her a present.
  10. We clubbed together to buy a new coffee machine for the office.
  11. I can get by on very little money.
  12. I try to put aside some money each month.
  13. I think I was ripped off at that market.
  14. She’s raking in the money with her new business.
Exercise (Bài tập)

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:

1. My brother ________ a lot of money from his new job as a software engineer.

    a) Comes into

    b) Brings in

    c) Forks out

    d) Lives on

    2. I had to ________ $500 for a new phone after I dropped my old one.

    a) Save up

    b) Cough up

    c) Pay back

    d) Splash out

    3. She ________ a small fortune when her grandmother passed away.

    a) Brought in

    b) Came into

    c) Forked out

    d) Lived on

    4. We’re ________ for a new car, so we’re trying to spend less on unnecessary things.

    a) Saving up

    b) Coughing up

    c) Paying back

    d) Splashing out

    5. He ________ most of his salary on rent and bills.

    a) Brings in

    b) Comes into

    c) Forks out

    d) Lives on

    Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.

    Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

    KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)

    Xem thêm: Nâng Cao Năng Lực với Thành Ngữ Tiếng Anh Chủ Đề “Shopping”

    Related Posts

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    Địa chỉ

    119 Phùng Tá Chu, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

    107 đường số 5, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

    117/15S Hồ Văn Long, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

    Giờ làm việc

    Thứ Hai – Thứ Sáu: từ 17:00 đến 21:00

    Thứ Bảy – Chủ Nhật: từ 08:00 đến 19:30